Bảng 50 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh
Bạn có cảm thấy chán nản khi cứ phải “đánh vật” với đống động từ bất quy tắc trong tiếng Anh? Đừng lo lắng, bạn không đơn độc đâu! Rất nhiều người học tiếng Anh cũng gặp khó khăn trong việc ghi nhớ những “anh bạn” này.
Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ giúp bạn “giải mã” bí ẩn đằng sau 50 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh, cùng với những mẹo học siêu dễ giúp bạn ghi nhớ chúng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Hãy cùng Anh ngữ Quốc tế VietYouth khám phá ngay nhé!
Bạn đang xem: Bảng 50 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh
Động Từ Bất Quy Tắc Là Gì?
Trong thế giới ngữ pháp tiếng Anh, động từ bất quy tắc là những từ “nổi loạn” không tuân theo quy tắc thêm đuôi “-ed” khi chia ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ. Thay vào đó, mỗi từ lại có cách biến hóa riêng, đòi hỏi người học phải ghi nhớ.
Với hơn 600 động từ bất quy tắc, việc học thuộc có thể khiến bạn cảm thấy choáng ngợp. Tuy nhiên, đừng quá lo lắng! Chỉ cần nắm vững khoảng 200 động từ thông dụng là bạn đã có thể tự tin giao tiếp trong hầu hết các tình huống rồi.
Danh Sách 50 Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng Nhất
Để giúp bạn dễ dàng chinh phục “núi” động từ bất quy tắc, Anh ngữ Quốc tế VietYouth đã tổng hợp 50 động từ phổ biến nhất trong bảng dưới đây. Hãy lưu lại để học dần nhé!
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Phân từ II | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | be /bi/ | was/were /wǝz/wǝ(r)/ | been /bi:n/ | thì, là, ở |
2 | break /breik/ | broke /brouk/ | broken /ˈbroʊ.kən/ | làm vỡ, bẻ gãy |
3 | bring /brɪŋ/ | brought /brɔːt/ | brought /brɔːt/ | cầm lại, đem lại |
4 | build /bɪld/ | built /bɪlt/ | built /bɪlt/ | xây dựng, lập nên, làm nên |
5 | buy /baɪ/ | bought /bɔːt/ | bought /bɔːt/ | mua |
6 | come /kʌm/ | came /keɪm/ | come /kʌm/ | đến, tới, đi đến, đi lại |
7 | cost /kɔːst/ | cost /kɔːst/ | cost /kɔːst/ | yêu cầu phải trả tiền là |
8 | cut /kʌt/ | cut /kʌt/ | cut /kʌt/ | cắt |
9 | do /duː/ | did /dɪd/ | done /dʌn/ | làm việc, thực hiện một việc |
10 | dream /driːm/ | dreamt /dremt/ | dreamt /dremt/ | mơ, nằm mơ thấy |
11 | drink /drɪŋk/ | drank /dræŋk/ | drunk /drʌŋk/ | uống |
12 | drive /draɪv/ | drove /droʊv/ | driven /ˈdrɪv.ən/ | lái xe, lùa, săn đuổi |
13 | eat /iːt/ | ate /eɪt/ | eaten /ˈiː.ən/ | ăn |
14 | find /faɪnd/ | found /faʊnd/ | found /faʊnd/ | tìm kiếm |
15 | get /ɡet/ | got /ɡɑːt/ | gotten /ˈɡɑː.ən/ | nhận được, kiếm được, tìm ra, mua, đưa, đem, đi lấy |
16 | give /ɡɪv/ | gave /ɡeɪv/ | given /ˈɡɪv.ən/ | đưa, tặng |
17 | go /ɡoʊ/ | went /went/ | gone /ɡɔːn/ | đi |
18 | grow /ɡroʊ/ | grew /ɡruː/ | grown /ɡroʊn/ | lớn lên, phát triển, trở thành |
19 | have /hæv/ | had /hæd/ | had /hæd/ | có, sở hữu |
20 | hear /hɪr/ | heard /hɝːd/ | heard /hɝːd/ | nghe |
21 | hit /hɪt/ | hit /hɪt/ | hit /hɪt/ | đánh |
22 | choose /tʃuːz/ | chose /tʃoʊz/ | chosen /ˈtʃoʊ.zən/ | chọn, lựa |
23 | know /noʊ/ | knew /nuː/ | known /noʊn/ | biết, hiểu biết |
24 | laugh /læf/ | laughed /læft/ | laughed /læft/ | cười |
25 | learn /lɝːn/ | learnt /lɝːnt/ | learnt /lɝːnt/ | học |
26 | leave /liːv/ | left /left/ | left /left/ | rời đi |
27 | lend /lend/ | lent /lent/ | lent /lent/ | cho mượn |
28 | lose /luːz/ | lost /lɔːst/ | lost /lɔːst/ | mất, không còn nữa |
29 | meet /miːt/ | met /met/ | met /met/ | gặp, đi đón, đáp ứng, tiếp nhận |
30 | pay /peɪ/ | paid /peɪd/ | paid /peɪd/ | trả |
31 | put /pʊt/ | put /pʊt/ | put /pʊt/ | đặt, để, bỏ, đút |
32 | read /riːd/ | read /red/ | read /red/ | đọc |
33 | ring /rɪŋ/ | rang /ræŋ/ | rung /rʌŋ/ | rung, reo, vang lên |
34 | run /rʌn/ | ran /ræn/ | run /rʌn/ | chạy |
35 | say /seɪ/ | said /sed/ | said /sed/ | nói |
36 | see /siː/ | saw /sɔː/ | seen /siːn/ | nhìn |
37 | sell /sel/ | sold /soʊld/ | sold /soʊld/ | bán |
38 | send /send/ | sent /sent/ | sent /sent/ | gửi đi |
39 | sing /sɪŋ/ | sang /sæŋ/ | sung /sʌŋ/ | hát |
40 | sit /sɪt/ | sat /sæt/ | sat /sæt/ | ngồi |
41 | sleep /sliːp/ | slept /slept/ | slept /slept/ | ngủ |
42 | speak /spiːk/ | spoke /spoʊk/ | spoken /ˈspoʊ.kən/ | nói |
43 | spend /spend/ | spent /spent/ | spent /spent/ | tiêu, chi tiêu, sử dụng |
44 | swim /swɪm/ | swam /swæm/ | swum /swʌm/ | bơi |
45 | take /teɪk/ | took /tʊk/ | taken /ˈteɪ.kən/ | cầm, nắm, lấy |
46 | tell /tel/ | told /toʊld/ | told /toʊld/ | nói với, nói ra, cho biết |
47 | think /θɪŋk/ | thought /θɔːt/ | thought /θɔːt/ | nghĩ |
48 | win /wɪn/ | won /wʌn/ | won /wʌn/ | chiếm, đoạt, thu được, nhận được, thắng cuộc |
49 | work /wɝːk/ | worked /wɝːkt/ | worked /wɝːkt/ | làm việc, hành động, gia công |
50 | write /raɪt/ | wrote /roʊt/ | written /ˈrɪt.ən/ | viết |
Bí Kíp Học Thuộc 50 Động Từ Bất Quy Tắc Siêu Dễ
Xem thêm : Bảng Chữ Cái Tiếng Anh: Phát Âm Chuẩn 26 Chữ Cái & Mẹo Nhớ Nhanh
Bạn đã sẵn sàng để “thuần hóa” những động từ bất quy tắc này chưa? Hãy cùng Anh ngữ Quốc tế VietYouth khám phá những bí kíp học tập hiệu quả sau đây nhé!
1. Nhớ Cách Phát Âm
Bí mật đầu tiên để ghi nhớ động từ bất quy tắc chính là nắm vững cách phát âm của chúng. Hãy viết phiên âm ngay dưới mỗi từ và luyện tập phát âm thường xuyên. Khi đã quen với âm thanh của từ, bạn sẽ dễ dàng nhớ được các biến thể của nó hơn.
2. Đặt Câu Với Động Từ Bất Quy Tắc
Hãy thử đặt câu với mỗi động từ bất quy tắc, sử dụng chúng ở các thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành,… Việc này giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng động từ trong ngữ cảnh cụ thể và ghi nhớ chúng một cách tự nhiên hơn.
Ví dụ:
- I spent two hours yesterday practicing irregular verbs. (Hôm qua tôi đã dành hai tiếng để luyện tập động từ bất quy tắc.)
- I have seen that movie three times already! (Tôi đã xem bộ phim đó ba lần rồi!)
3. Học Qua Bài Hát
Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp thú vị và hiệu quả, đặc biệt là với động từ bất quy tắc. Hãy tìm kiếm những bài hát về chủ đề này trên internet và nghe chúng hàng ngày. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng ghi nhớ của mình đấy!
4. Sử Dụng Ứng Dụng Trên Điện Thoại
Xem thêm : Giải đáp: Bằng B1, B2 tiếng Anh tương đương IELTS, TOEIC bao nhiêu?
Ngày nay, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh hỗ trợ việc học động từ bất quy tắc một cách dễ dàng và tiện lợi. Bạn có thể học mọi lúc, mọi nơi, biến việc học trở nên thú vị hơn bao giờ hết.
Tải ứng dụng giúp học động từ bất quy tắc. (Ảnh: Sưu tầm Internet)
Tải ứng dụng giúp học động từ bất quy tắc. (Ảnh: Sưu tầm Internet)
5. Luyện Tập Thường Xuyên
“Practice makes perfect” – Luyện tập thường xuyên là chìa khóa giúp bạn thành thạo bất kỳ kỹ năng nào, và việc học động từ bất quy tắc cũng không ngoại lệ. Hãy ôn tập thường xuyên, kết hợp với các phương pháp học phù hợp để đạt hiệu quả tốt nhất.
Lời Kết
Hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Hãy kiên trì luyện tập và áp dụng những bí kíp mà Anh ngữ Quốc tế VietYouth đã chia sẻ, bạn sẽ sớm chinh phục được “nỗi ám ảnh” mang tên “irregular verbs” này.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://vietyouth.vn
Danh mục: Tiếng anh học thuật